BÁNH XE OMNI Bánh xe đa hướng

Bánh lăn vệ tinh PU
Sử dụng vật liệu nhựa gia cường được nghiên cứu mới nhất,nâng cao cường độ bánh xe

Phạm vi nhiệt độ               ○ ● ● ○ ○       -10℃ to +70℃
Độ di chuyển mượt mà     ● ● ● ● ○       Rất Tốt
Âm lượng                          ● ● ● ● ○       Rất Tốt
Bảo vệ mặt sàn                 ● ● ● ● ○       Rất Tốt

Bánh xe đa hướng của Dersheng được sản xuất từ vật liệu tiên tiến nhất, giúp nâng cao khả năng chịu tải của bánh. Các bánh vệ tinh làm bằng PU, di chuyển êm và chịu mài mòn, không để lại vết lăn trên sàn. Bánh chuyển động 360 độ, giúp người sử dụng có thể tự do thiết kế cho thiết bị của riêng mình.

Đặc điểm:

• Xoay chuyển mượt mà 360°
• Bánh PU không lăn vết
• Khống chế phương hướng tốt
• Định vị chính xác, không bị lệch khi xoay
• Ma sát thấp
• Không gỉ

Quy Cách Chi Tiết Của Bánh Xe

Bánh xe Đường kính
bánh xe
(mm)
Bề rộng
hai bánh
(b)(mm)
Đường kính
lỗ lắp
ổ lăn
(a)(mm)
Độ dài trục bánh
(không có ổ lăn)
(c)(mm)
Độ dài trục bánh
(gồm ổ lăn)
(d) (mm)
Ổ lăn/Ống nhựa Đường kính
lỗ lắp
bu lông
(mm)
■Tải trọng khi chuyển động ngang *Tải trọng khi chuyển động thẳng Mã sản phẩm
125 38 Ø22 39 42 Ổ bi chính xác 8 68 kgs
(150 lbs)
125 kgs
(275 lbs)
12038305152171
125 38 Ø22 39 42 Ổ bi chính xác 9.52 68 kgs
(150 lbs)
125 kgs
(275 lbs)
12038305152172
125 38 Ø22 39 42 Ổ bi chính xác 10 68 kgs
(150 lbs)
125 kgs
(275 lbs)
12038305152173
125 38 Ø28 39 42 Ổ bi chính xác 12 68 kgs
(150 lbs)
125 kgs
(275 lbs)
12038305152271
125 38 Ø28 39 42 Ổ bi chính xác 12.7 68 kgs
(150 lbs)
125 kgs
(275 lbs)
12038305152272

Bánh xe Đường kính
bánh xe
(mm)
Bề rộng
hai bánh
(b)(mm)
Đường kính
lỗ lắp
ổ lăn
(a)(mm)
Độ dài trục bánh
(không có ổ lăn)
(c)(mm)
Độ dài trục bánh
(gồm ổ lăn)
(d) (mm)
Ổ lăn/Ống nhựa Đường kính
lỗ lắp
bu lông
(mm)
■Tải trọng khi chuyển động ngang *Tải trọng khi chuyển động thẳng Mã sản phẩm
125 38 Ø28 39 40 Ống tròn
Ø8 68 kgs
(150 lbs)
125 kgs
(275 lbs)
12038305152281
125 38 Ø28 39 40 Ø9.52 68 kgs
(150 lbs)
125 kgs
(275 lbs)
12038305152282
125 38 Ø28 39 40 Ø10 68 kgs
(150 lbs)
125 kgs
(275 lbs)
12038305152283
125 38 Ø28 39 40 Ø12 68 kgs
(150 lbs)
125 kgs
(275 lbs)
12038305152284
125 38 Ø28 39 40 Ø12.7 68 kgs
(150 lbs)
125 kgs
(275 lbs)
12038305152285
125 38 Ø28 39 40 Ống lục giác
8mm 68 kgs
(150 lbs)
125 kgs
(275 lbs)
12038305152186
125 38 Ø28 39 40 11.1mm 68 kgs
(150 lbs)
125 kgs
(275 lbs)
12038305152187
125 38 Ø28 39 40 Ống rãnh then
12.7mm 68 kgs
(150 lbs)
125 kgs
(275 lbs)
12038305152188

■ Tải trọng khi chuyển động ngang là khả năng chịu tải lớn nhất của mỗi bánh khi di chuyển ngang.

* Tải trọng khi chuyển động thẳng, là tải trọng giữa khả năng chịu tải lớn nhất khi chuyển động thẳng và chuyển động ngang. Khả năng chịu tải lớn nhất khi chuyển động thẳng được quyết định bởi tốc độ và hướng di chuyển của bánh xe.

★ Thông tin tải trọng khi chuyển động ngang và tải trọng khi chuyển động thẳng chỉ cung cấp để tham khảo. Tải trọng có thể thay đổi do tốc độ và môi trường sử dụng khác nhau. Hãy liên hệ chúng tôi để biết thêm chi tiết.